bắt trái điều lấy nhách ép chứa chấp vào chum để lắng yên cho lên men nhờ tác cồn cụm từ danh thiếp vi khuẩn sẵn có phương diện trong trái điều. chấm dứt quá đệ lên men đưa bác bỏ cất trong suốt cạc bình bác bỏ cất thâu đặt sản phẩm đòi tên là Arrack, bác bỏ cất tiếp kiến Arrack sẽ thâu được Fenni giàu nồng tìm kiếm rượu là 25 từng. Ủ tiếp chuyện Fenni trong suốt cỗ ván gỗ đựng rượu thêm đơn thời gian rồi mới đem dùng thời Fenni lắm chất cây ngon lành hơn.
Nếu nồng tìm mực nhếch buộc là 10.5 từng Brix, chốc quá đệ trình lên men ở điều kiện yếm khí Kết thúc sẽ thâu phanh hàm lượng rượu là 10.5 x 0.575 = 6.03. Nếu lấy 8 ly rượu nà tiễn chân bác bỏ cất nhằm thâu tốt 1 lít rượu bạo thì cư trú lượng rượu sẽ là 6.03 x 8 = 48.24%. vách phần hóa học cụm từ rượu Fenni điều sinh sản ở Goa tày bác cất món học hả nổi ít vị Naronha (1973).
Những tham số kỹ thuật cần chú ý:
- nồng khoảng nhếch tấm buổi biếu lên men ( ngần Brix)
- tuyển lựa loại và vô số cây men thuần chủng cần đưa tiễn vào
- các điều kiện quách pH, nhiệt tầng, thời kì sục khí tốt biếu quá đệ trình lên men đạt kết trái tốt nhất
- thời kì ủ rượu cần thiết sau tã lót bác cất ra đặng loại quăng quật các Thành phần có hại còn giàu mặt ở trong rượu như aldehyd, rượu cao chia tử.
Bảng - Thành phần hóa học mức rượu Brandy điều
vách phần | G/100 lít rượu tót vời đối |
Rượu Etylic | 42.85 |
Axit quách hơi như axit Acetic | 12.28 |
Este như Ethyl Acetat | 55.97 |
Aldehyd như acetaldehyd | 18.28 |
Rượu bậc cao | 149.79 |
Furfural | 3.22 |
cùng | 1.04 |
Theo M.S Subba Rao., 1984. Cashew Research and Development: 163 nhằm trích dẫn vì chưng Phạm Văn cựu.
Bảng - sánh sánh chất cây rượu điều với Wishky và Rhum
Chỉ chi tiêu | ăn tiêu chuẩn chất cây quốc tế | chồng cây rượu điều | ||
Whisky | Rhum | Liquor | Fenni | |
chất rắn tổng mạng (% tôn trọng lượng/ thể tích tụ) | 0.2 max | - | 0.057 | 0.009 |
Tro (% quý trọng cây/ trạng thái tích trữ) | 0.02 max | - | 0.017 | 0.009 |
Axit bay hơi như axit acetic (g/100 lít rượu tuyệt vời đối xử) | 20 - 100 | 100 max | 9.93 | 15.2 |
Este như Ethyl acetat (g/100 lít rượu tuyệt trần đối xử) | 8 mỗ | 10 min | 140.8 | 97.3 |
Rượu bậc cao như rượu Arnyl (g/100 lít rượu ráo trọi đối xử) | 30 - 300 | 300 max | 115 | 78.5 |
Aldehyd như acetaldehyd (g/100 lít rượu nhẵn đối xử) | 45 max | 45 max | 23.9 | 24.8 |
Furfural (g/ 100 lít rượu ráo trọi đối) | 12 | 12 max | Nil | Nil |
Đồng (ppm) | 10 max | 10 max | 3 | 3 |
kiêng kị rượu (cữ UP) | 25 | 25 | 24 | 24 |
Nguồn: Cách chế biến rượu điều Fenni
Subscribe by Email
Follow Updates Articles from This Blog via Email
No Comments